Muối bậc bốn gốc este là một hợp chất muối bậc bốn phổ biến bao gồm các ion bậc bốn và nhóm este. Muối bậc bốn gốc este có đặc tính hoạt động bề mặt tốt và có thể tạo thành micelle trong nước, do đó được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực như chất tẩy rửa, chất làm mềm, chất kháng khuẩn, chất nhũ hóa, v.v.
QX-TEQ90P là dầu xả có nguồn gốc thực vật, có khả năng phân hủy sinh học, không độc hại và không gây kích ứng, an toàn và vệ sinh, được công nhận là sản phẩm xanh trên thế giới. Được sử dụng rộng rãi trong các loại quần áo, chất chống tĩnh điện, dầu xả, chất tẩy rửa xe hơi, v.v.
QX-TEQ90P là dầu xả có nguồn gốc thực vật, có khả năng phân hủy sinh học, không độc hại và không gây kích ứng, an toàn và vệ sinh, được công nhận là sản phẩm xanh trên thế giới. Được sử dụng rộng rãi trong các loại quần áo, chất chống tĩnh điện, dầu xả, chất tẩy rửa xe hơi, v.v.
Trong các sản phẩm chăm sóc cá nhân, QX-TEQ90P có thể được sử dụng cùng với dầu gội và dầu xả để cung cấp khả năng dưỡng tóc tuyệt vời và chải tóc khô và ướt tốt, giúp tóc chống rối, mượt mà, mềm mại và dẻo dai; Trong khi đó, chuỗi dài gốc este đôi được bao bọc trên sợi tóc, có tác dụng dưỡng ẩm tuyệt vời, làm ẩm, tạo cảm giác ướt tốt, ngăn tóc khô, xơ rối.
Do có những đặc tính độc đáo nên nó được sử dụng rộng rãi trong dầu gội, dầu xả, kem xả và các sản phẩm chăm sóc tóc khác.
Muối amoni bậc bốn gốc QX-TEQ90P là một loại chất hoạt động bề mặt cation mới với độ mềm mại tuyệt vời, khả năng chống tĩnh điện và chống ố vàng. Không chứa APEO và formaldehyde, dễ phân hủy sinh học, thân thiện với môi trường và an toàn cho sức khỏe. Liều lượng thấp, hiệu quả tốt, dễ dàng pha chế, chi phí tổng thể thấp và hiệu quả kinh tế cực cao. Đây là chất thay thế tốt nhất cho dioctadecyl dimethyl amoni clorua (D1821), màng phim mềm, tinh dầu mềm, v.v.
Đóng gói: 190kg/thùng hoặc đóng gói theo yêu cầu của khách hàng.
Vận chuyển và lưu trữ.
Nên đậy kín và bảo quản trong nhà. Đảm bảo nắp thùng được đậy kín và bảo quản ở nơi thoáng mát.
Trong quá trình vận chuyển và lưu trữ, cần phải xử lý cẩn thận, tránh va chạm, đóng băng và rò rỉ.
Mục | giá trị |
Ngoại hình (25℃) | Dạng sệt hoặc lỏng màu trắng hoặc vàng nhạt |
Hàm lượng chất rắn (%) | 90±2 |
Hoạt động (meq/g) | 1,00~1,15 |
Độ pH (5%) | 2~4 |
Màu sắc (Gar) | ≤3 |
Giá trị amin (mg/g) | ≤6 |
Giá trị axit (mg/g) | ≤6 |