Dodecycl dimethyl amine oxide là chất lỏng trong suốt không màu hoặc hơi vàng ở nhiệt độ phòng.
Dodecycl dimethyl amine oxide là chất lỏng trong suốt không màu hoặc hơi vàng ở nhiệt độ phòng, và là một loại chất hoạt động bề mặt đặc biệt. Ở nhiệt độ phòng, nó là chất lỏng trong suốt không màu hoặc hơi vàng. Nó trở thành cation trong môi trường axit và không ion trong môi trường trung tính hoặc kiềm.
Qxsurf OA12 có thể được sử dụng làm chất tẩy rửa, chất nhũ hóa, chất làm ướt, chất tạo bọt, chất làm mềm, chất nhuộm, v.v. Nó cũng có thể được sử dụng làm chất diệt khuẩn, chất chống tĩnh điện cho sợi và nhựa, và chất chống nhuộm nước cứng. Nó cũng có hiệu quả chống gỉ tuyệt vời và có thể được sử dụng làm chất chống gỉ kim loại.
Mô tả tính chất: Chất lỏng trong suốt không màu hoặc vàng nhạt, tỷ trọng 0,98 ở 20 °C. Dễ tan trong nước và dung môi hữu cơ phân cực, tan ít trong dung môi hữu cơ không phân cực, thể hiện tính chất không ion hoặc cation trong dung dịch nước. Khi pH nhỏ hơn 7, nó là cation. Amin oxit là một chất tẩy rửa tuyệt vời, có thể tạo bọt ổn định và đậm đặc, với nhiệt độ nóng chảy 132~133 °C.
Đặc trưng:
(1) Nó có tính chất chống tĩnh điện tốt, mềm mại và ổn định bọt.
(2) Ít gây kích ứng da, có thể làm cho quần áo giặt mềm mại, mịn màng, bồng bềnh và mềm mại, tóc mượt mà hơn, thích hợp để chải và sáng bóng.
(3) Có chức năng tẩy trắng, làm đặc, hòa tan và ổn định sản phẩm.
(4) Có đặc tính khử trùng, phân tán xà phòng canxi và dễ phân hủy sinh học.
(5) Nó có thể tương thích với chất hoạt động bề mặt anion, cation, không ion.
Cách sử dụng:
Liều lượng khuyến cáo: 3~10%。
Bao bì:
200kg (nw)/ phuy nhựa r 1000kg/ bồn IBC.
Bảo quản trong nhà, nơi thoáng mát, tránh ẩm và ánh nắng mặt trời, có thời hạn sử dụng là mười hai tháng.
Hạn sử dụng:
Đã được niêm phong, bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, thời hạn sử dụng là hai năm.
Các mục kiểm tra | Đặc điểm kỹ thuật |
Ngoại hình (25℃) | Chất lỏng trong suốt không màu đến vàng nhạt |
PH (dung dịch nước 10%, 25℃) | 6.0~8.0 |
Màu sắc (Hazen) | ≤100 |
Amin tự do (%) | ≤0,5 |
Hàm lượng hoạt chất (%) | 30±2.0 |
Hydro peroxid (%) | ≤0,2 |