Một loại ete polyoxyetylen rượu béo thuộc nhóm chất hoạt động bề mặt không ion. Trong ngành dệt len, nó được sử dụng làm chất tẩy rửa và tẩy dầu mỡ len, và chất tẩy rửa vải có thể được sử dụng như một thành phần quan trọng của chất tẩy rửa dạng lỏng để pha chế chất tẩy rửa gia dụng và công nghiệp, và là chất nhũ hóa trong công nghiệp nói chung để làm cho dung dịch rất ổn định.
Đặc điểm: Sản phẩm này là dạng sệt màu trắng sữa, dễ tan trong nước, sử dụng cồn C12-14 tự nhiên và etylen oxit, dung dịch màu vàng nhạt. Sản phẩm có đặc tính thấm ướt, tạo bọt, tẩy rửa và nhũ hóa tốt. Khả năng tẩy dầu mỡ cao - kháng nước cứng.
Công dụng: Được sử dụng làm chất tẩy rửa len và chất tẩy nhờn trong ngành dệt len, cũng như chất tẩy rửa vải. Có thể được sử dụng như một thành phần quan trọng của chất tẩy rửa dạng lỏng để pha chế chất tẩy rửa gia dụng và công nghiệp, và chất nhũ hóa trong công nghiệp nói chung. Dung dịch này rất ổn định.
1. Hiệu suất làm ướt, tẩy dầu mỡ, nhũ hóa và phân tán tốt.
2. Dựa trên nguồn tài nguyên kỵ nước tự nhiên.
3. Dễ phân hủy sinh học và có thể thay thế APEO.
4. Ít mùi.
5. Độc tính thấp đối với thủy sinh.
Ứng dụng
● Gia công dệt may.
● Chất tẩy rửa bề mặt cứng.
● Chế biến da.
● Xử lý nhuộm.
● Chất tẩy rửa quần áo.
● Sơn và chất phủ.
● Trùng hợp nhũ tương.
● Hóa chất dầu mỏ.
● Chất lỏng gia công kim loại.
● Hóa chất nông nghiệp.
● Đóng gói: 200L/thùng.
● Bảo quản và vận chuyển Không độc hại và không bắt lửa.
● Bảo quản: Bao bì phải được đóng gói đầy đủ trong quá trình vận chuyển và việc chất hàng phải được đảm bảo an toàn. Trong quá trình vận chuyển, cần đảm bảo thùng chứa không bị rò rỉ, sụp đổ, rơi vỡ hoặc hư hỏng. Nghiêm cấm việc trộn lẫn và vận chuyển với chất oxy hóa, hóa chất ăn được, v.v. Trong quá trình vận chuyển, cần tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, mưa và nhiệt độ cao. Xe phải được vệ sinh kỹ lưỡng sau khi vận chuyển. Nên bảo quản trong kho khô ráo, thông thoáng và nhiệt độ thấp. Trong quá trình vận chuyển, cần xử lý và bảo quản cẩn thận, tránh mưa, nắng và va chạm.
● Hạn sử dụng: 2 năm.
MỤC | Giới hạn thông số kỹ thuật |
Ngoại hình (25℃) | Chất lỏng không màu hoặc màu trắng |
Màu sắc (Pt-Co) | ≤20 |
Chỉ số hydroxyl (mgKOH/g) | 108-116 |
Độ ẩm (%) | ≤0,5 |
Giá trị pH (1% aq., 25℃) | 6.0-7.0 |