-
Qxquats 2HT-75 (Dung môi IPA), Di(mỡ động vật hydro hóa) Dimethyl Amoni Clorua
Tên thương mại: Qxquats 2HT-75.
Tên khác: D1821-75P, DM2HT75 (dung môi IPA).
Tên hóa học: Di(hydrogenated Tallow) Dimethyl Ammonium Chloride.
Mô tả Chất
Tên hóa học
Số CAS
Cân nặng-%
Di(mỡ động vật hydro hóa) Dimethyl Amoni Clorua
61789-80-8
70-90
2-Propanol
67-63-0
10-20
Nước
7732- 18-5
7-11
Công dụng khuyến nghị: Dùng để sản xuất chất hoạt động bề mặt như chất làm mềm vải, chất biến tính đất sét, chất tẩy màu sucrose, v.v.
Thương hiệu tham khảo: Arquad 2HT-75.
-
Qxquats BKC80, Dodecyl /Tetradecyl Dimethylbenzyl Ammonium Chloride
Tên thương mại: Qxquats BKC80.
Tên khác: 1227-80M.
Tên hóa học: Dodecyl /tetradecyl dimethylbenzyl ammonium chloride.
Thành phần
CAS-NO
Sự tập trung
Dodecyl/tetradecyl dimethylbenzyl
amoni clorua
139-07-1
78-82%
Metanol
67- 56- 1
14-16%
Isopropanol
67-63-0
4-6%
Thương hiệu tham khảo: Arquad MCB-80.
-
QXethomeen T15, POE (15) Amine mỡ, CAS 61791-26-2
Tên thương mại: QXethomeen T15.
Tên hóa học: Tallow amine polyoxyethylene ether(15), POE (15) tallow amine.
Số hiệu: 61791-26-2.
Thành phần
CAS-NO
Sự tập trung
Ete polyoxyetylen amin mỡ động vật (15)
61791-26-2
99-100 phút
Amin mỡ động vật
61790-33-8
0,001-1
Chức năng: Chất hoạt động bề mặt, Chất ức chế ăn mòn, Chất hoạt động bề mặt (Cation), Chất nhũ hóa, Chất trung gian hóa học, Chất làm đặc, Chất chống tĩnh điện.
Thương hiệu tham khảo: Ethomeen T/15.
-
QX-IP1005, ISO-C10 Cồn Ethoxylate, CAS 160875-66-1
Tên thương mại: QX-IP1005.
Tên hóa học: ISO-C10 Alcohol Ethoxylate.
Số CAS: 160875-66-1.
Thành phần
CAS-NO
Sự tập trung
Poly(oxy-1,2-ethanediyl), α-(2-propylheptyl)-ω-hydroxy- 160875-66-1
70-100%
Chức năng: Chất hoạt động bề mặt (Không ion), Chất hoạt động bề mặt, Chất chống tạo bọt, Chất làm ướt, Chất phân tán.
Thương hiệu tham khảo: Ethylan 1005.
-
QX-Y12D, Thuốc diệt khuẩn, Laurylamine Dipropylenediamine, CAS 2372-82-9
Tên thương mại: QX-Y12D.
Tên hóa học: Laurylamine dipropylenediamine.
Tên khác: N1-(3-aminopropyl)-N1-dodecylpropane-1,3-diamine.
Số hiệu: 2372-82-9.
Thành phần
CAS-NO
Sự tập trung
N1-(3-aminopropyl)-N1-dodecylpropane-1,3-diamine
2372-82-9
≥95%
Chức năng: Dùng trong diệt khuẩn, xử lý nước.
Thương hiệu tham khảo: Triamine Y-12D.
-
QXCHEM 5600, Chất hòa tan cation, CAS 68989-03-7
Tên thương mại: QXCHEM 5600.
Tên hóa học: Hợp chất amoni bậc bốn, coco alkylbis(hydroxyethyl)methyl, ethoxylated, methyl sulfat (muối).
Số CAS: 68989-03-7 .
Thành phần
CAS-NO
Sự tập trung
Hợp chất amoni bậc bốn, coco alkylbis(hydroxyethyl)methyl, ethoxylated, methyl sulfat (muối).
68989-03-7
100%
Chức năng: Chất hòa tan cation hiệu quả.
Thương hiệu tham khảo: Berol 561.
-
Qxamine HTD, Amin mỡ hydro hóa, CAS 61788-45-2
Tên thương mại: Qxamine HTD.
Tên hóa học: Amin mỡ động vật hydro hóa.
Số hiệu: 61788-45-2.
Thành phần
CAS-NO
Sự tập trung
Amin mỡ động vật hydro hóa
61788-45-2
100%
Chức năng: Dùng làm chất hoạt động bề mặt, chất làm nổi, v.v.
Thương hiệu tham khảo: Armeen HTD.
-
Qxamine 12D, Dodecyl Amine, CAS 124-22-1
Tên thương mại: Qxamine HTD.
Tên hóa học: Dodecyl Amine, Lauryl Amine, C12 alkyl primary amine.
Số hồ sơ: 124-22-1.
Tên hóa học Số CAS EC số Phân loại GHS % Amin, Dodecyl- 124-22-1 204-690-6 Độc tính cấp tính, Loại 4; H302 Ăn mòn da, Loại 1B; H314 Tổn thương mắt nghiêm trọng, Loại 1; H318 Độc tính cấp tính đối với thủy sinh, Loại 1; H400 Độc tính mãn tính đối với thủy sinh, Loại 1; H410 >99 Amin, Tetradecyl- 2016-42-4 217-950-9 Độc tính cấp tính, Loại 4; H302 Ăn mòn da, Loại 1B; H314 Tổn thương mắt nghiêm trọng, Loại 1; H318 Độc tính cấp tính đối với thủy sinh, Loại 1; H400 Độc tính mãn tính đối với thủy sinh, Loại 1; H410 < 1 Chức năng: Dùng làm chất hoạt động bề mặt, chất làm nổi, v.v.
Thương hiệu tham khảo: Armeen 12D.
-
Qxdiamine OD, Oleyl Diamine, CAS 7173-62-8
Tên thương mại: Qxdiamine OD
Tên hóa học: Oleyl diamine/ N-oleyl-1,3 propylene diamine.
Số hiệu: 7173-62-8.
Thành phần
CAS-NO
Sự tập trung
Oleyl diamine, chưng cất 7173-62-8
98 phút
Những thứ khác (nước hoặc tạp chất) 2 tối đa
Chức năng: có chức năng như chất hoạt động bề mặt làm sạch, chất ức chế ăn mòn, chất phân tán và cho mục đích nhũ hóa.
Thương hiệu tham khảo: DUOMEEN OL.
-
CETRIMONIUM CHLORIDE/Cetrimonium Chloride (QX-1629) SỐ CAS: 112-02-7
QX-1629 là chất hoạt động bề mặt cation có chức năng khử trùng, khử khuẩn, chăm sóc và chống tĩnh điện tuyệt vời. Sản phẩm này chủ yếu được sử dụng làm nguyên liệu chính cho mỹ phẩm, chẳng hạn như dầu xả, dầu dưỡng tóc, v.v.
Thương hiệu tham khảo: QX-1629.
-
Octadecyl Trimethyl Ammonium Chloride/Chất hoạt động bề mặt cation (QX-1831) SỐ CAS: 112-03-8
QX-1831 là chất hoạt động bề mặt cation có chức năng làm mềm, điều hòa, nhũ hóa, chống tĩnh điện và diệt khuẩn tốt.
Thương hiệu tham khảo: QX-1831.
-
Hydroxylene Diamine/β-hydroxyethylenediamine(QX-AEEA) SỐ CAS: 111-41-1
Tên sản phẩm: Hydroxylene Diamine, còn được gọi là Amino Ethyl Ethanol Amine.
Tên tiếng Anh: AEEA (Hydroxylene Diamine, Amino Ethyl Ethanol Amine).
Công thức phân tử: C4H12N2O.
SỐ CAS: 111-41-1.
Khối lượng phân tử: M=104,15.
Thương hiệu tham khảo:QX-AEEA.