biểu ngữ trang

Các sản phẩm

Qxteramine DMA810, N-methyl-N-octyldecylamine, CAS 22020-14-0

Mô tả ngắn gọn:

Tên sản phẩm: Qxteramine DMA810.

Tên hóa học: N-methyl-N-octyldecylamine.

Số CAS: 22020-14-0.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng sản phẩm

Chủ yếu được sử dụng làm nguyên liệu sản xuất thuốc diệt khuẩn amoni bậc bốn quan trọng.

1. Sản phẩm này là nguyên liệu chính để sản xuất muối amoni bậc bốn cation, có thể phản ứng với benzyl clorua để sản xuất muối amoni bậc bốn benzyl;

2. Sản phẩm này có thể phản ứng với các nguyên liệu amoni bậc bốn như clorometan, dimethyl sulfat và diethyl sulfat để tạo ra muối amoni bậc bốn cation;

3. Sản phẩm này có thể được sử dụng để sản xuất chất hoạt động bề mặt lưỡng tính betaine, có ứng dụng quan trọng trong các ngành công nghiệp như khai thác dầu mỏ.

4. Sản phẩm này là một loạt các chất hoạt động bề mặt được sản xuất làm nguyên liệu chính cho quá trình oxy hóa và các sản phẩm hạ nguồn là chất tạo bọt và tạo bọt, làm cho nó trở thành vật liệu phụ gia quan trọng trong ngành công nghiệp hóa chất hàng ngày.

Thuộc tính điển hình

Mùi: Giống amoniac.

Điểm chớp cháy (°C, cốc kín) >70,0.

Điểm sôi/phạm vi (°C): 339,1°C ở 760 mmHg.

Áp suất hơi: 9,43E-05mmHg ở 25°C.

Mật độ tương đối: 0,811 g/cm3.

Khối lượng phân tử: 283,54.

Amin bậc ba (%) ≥97.

Tổng giá trị amin (mgKOH/g) 188,0-200,0.

Amin bậc một và bậc hai (%) ≤1,0.

Độ ổn định và khả năng phản ứng

1. Khả năng phản ứng: Chất này ổn định trong điều kiện bảo quản và xử lý thông thường.

2. Độ ổn định hóa học: Chất này ổn định trong điều kiện bảo quản và xử lý thông thường, không nhạy cảm với ánh sáng.

3. Khả năng xảy ra phản ứng nguy hiểm: Trong điều kiện bình thường, sẽ không xảy ra phản ứng nguy hiểm.

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Ngoại quan: Chất lỏng màu vàng nhạt trong suốt đến hơi đục.

Màu sắc (APHA) ≤30.

Độ ẩm (%) ≤0,2.

Độ tinh khiết (wt. %) ≥92.

Bao bì

Trọng lượng tịnh 160kg trong thùng sắt, 800kg trong thùng IBC.

Điều kiện bảo quản an toàn, bao gồm bất kỳ sự không tương thích nào:
Không lưu trữ gần axit. Lưu trữ trong các thùng chứa bằng thép, tốt nhất là đặt ngoài trời, trên mặt đất và được bao quanh bởi đê để chứa chất tràn hoặc rò rỉ. Giữ các thùng chứa đóng chặt ở nơi khô ráo, mát mẻ và thông gió tốt. Tránh xa nhiệt và nguồn gây cháy. Giữ ở nơi khô ráo, mát mẻ. Tránh xa chất oxy hóa. Các vật liệu thùng chứa phù hợp được khuyến nghị bao gồm nhựa, thép không gỉ và thép cacbon.

Hình ảnh gói hàng

sản phẩm-36
sản phẩm-37

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi