biểu ngữ trang

Các sản phẩm

2ME; 2-Mercaptoethanol; β-Mercaptoethanol, 2-Hydroxyethanethiol

Mô tả ngắn gọn:

2-Mercaptoethanol, còn được gọi là β-mercaptoethanol, 2-hydroxyethanethiol và 2-ME, là một hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C2H6OS. Nó tồn tại dưới dạng chất lỏng trong suốt, không màu và có mùi hăng mạnh. Dễ tan trong nước và có thể trộn lẫn với ethanol, ether và benzen ở bất kỳ tỷ lệ nào. 2-Mercaptoethanol là một loại nguyên liệu hóa chất tinh khiết quan trọng, có thể được sử dụng rộng rãi trong thuốc trừ sâu, dược phẩm, thuốc nhuộm, hóa chất, cao su, nhựa, dệt may và các lĩnh vực khác.

2-Mercaptoethanol có phạm vi ứng dụng rộng rãi. Nó có thể được sử dụng làm chất trung gian tổng hợp hữu cơ trong các ứng dụng sản xuất thuốc trừ sâu như thuốc trừ sâu và thuốc diệt cỏ; nó có thể được sử dụng làm vật liệu phụ trợ và nhạy sáng trong các ứng dụng sản xuất cao su, dệt may, nhựa và sơn phủ; nó có thể được sử dụng làm telomere. Các tác nhân, chất ổn định nhiệt và chất liên kết ngang được sử dụng trong quá trình tổng hợp vật liệu polyme như polyvinyl clorua, polyacrylonitrile, polystyrene và polyacrylate; có thể được sử dụng làm chất chống oxy hóa trong các thí nghiệm sinh học; có thể được sử dụng làm nguyên liệu thô với aldehyde hoặc ketone. Phản ứng được sử dụng trong sản xuất các hợp chất dị vòng oxy-lưu huỳnh.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng sản phẩm

Ngoại quan và tính chất: chất lỏng trong suốt không màu, có mùi hăng. pH: 3,0~6,0 Điểm nóng chảy (℃): -100 Điểm sôi (℃): 158
Mật độ tương đối (nước = 1): 1,1143.
Mật độ hơi tương đối (không khí = 1): 2,69.
Áp suất hơi bão hòa (kPa): 0,133 (20℃).
Giá trị logarit của hệ số phân chia octanol/nước: Không có dữ liệu.
Điểm chớp cháy (℃):73,9.
Độ hòa tan: Có thể trộn lẫn trong nước, rượu, ete, benzen và các dung môi hữu cơ khác.
Công dụng chính: Phụ gia cho quá trình trùng hợp cho acrylic, polyvinyl clorua và các vật liệu polyme khác, và thuốc diệt nấm.
Độ ổn định: Ổn định. Vật liệu không tương thích: chất oxy hóa.
Điều kiện tránh tiếp xúc: ngọn lửa trần, nhiệt độ cao.
Nguy cơ kết tụ: Không thể xảy ra. Sản phẩm phân hủy: lưu huỳnh đioxit.
Phân loại nguy hiểm của Liên hợp quốc: Loại 6.1 có chứa thuốc.
Số của Liên hợp quốc (UNNO): UN2966.
Tên vận chuyển chính thức: Thioglycol Đóng gói theo dấu: Danh mục đóng gói thuốc: II.
Chất gây ô nhiễm biển (có/không): có.
Phương pháp đóng gói: lon thép không gỉ, thùng polypropylen hoặc thùng polyetylen.
Lưu ý khi vận chuyển: Tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, tránh rơi vỡ, va chạm với vật cứng, sắc nhọn trong quá trình bốc xếp, vận chuyển, khi vận chuyển bằng đường bộ phải tuân thủ đúng lộ trình quy định.
Chất lỏng dễ cháy, có độc nếu nuốt phải, gây tử vong khi tiếp xúc với da, gây kích ứng da, kích ứng mắt nghiêm trọng, có thể gây tổn thương các cơ quan, tiếp xúc lâu dài hoặc lặp đi lặp lại có thể gây tổn thương các cơ quan, độc tính đối với sinh vật thủy sinh không có tác động lâu dài.

[Thận trọng]
● Thùng chứa phải được đóng kín và giữ kín khí. Trong quá trình xếp dỡ và vận chuyển, tránh rơi vỡ và va chạm với vật cứng, sắc nhọn.
● Tránh xa ngọn lửa trần, nguồn nhiệt và chất oxy hóa.
● Tăng cường thông gió trong quá trình vận hành và đeo găng tay cao su chống axit và kiềm và mặt nạ phòng độc có bộ lọc tự mồi.
● Tránh tiếp xúc với mắt và da.

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Số CAS: 60-24-2

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Vẻ bề ngoài Chất lỏng trong suốt không màu đến vàng nhạt, không có chất lơ lửng
Độ tinh khiết (%) 99,5 phút
Độ ẩm (%) 0,3 tối đa
Màu sắc (APHA) 10 tối đa
Giá trị PH (dung dịch 50% trong nước) 3,0 phút
Thildiglcol(%) 0,25 tối đa
Dithiodiglcol(%) 0,25 tối đa

Loại gói

(1) 20mt/ISO.

(2) 1100kg/IBC, 22mt/fcl.

Hình ảnh gói hàng

ủng hộ-18
ủng hộ 19

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi