biểu ngữ trang

Các sản phẩm

Qxamine DHTG; N-hydrogenated Tallow-1,3 Propylene Diamine; Diamine 86

Mô tả ngắn gọn:

Nó chủ yếu được sử dụng trong chất nhũ hóa nhựa đường, phụ gia bôi trơn, chất tuyển nổi khoáng, chất kết dính, chất chống thấm, chất ức chế ăn mòn, v.v. Nó cũng là chất trung gian để sản xuất muối amoni bậc bốn tương ứng và được sử dụng trong chất phụ gia sơn và chất xử lý sắc tố.

Sản phẩm này có thể được sử dụng trong thuốc diệt nấm, thuốc nhuộm và chất tạo màu, v.v.

Ngoại hình: rắn chắc.

hàm lượng: hơn 92%, mùi amin yếu.

Tỷ trọng riêng: khoảng 0,78, rò rỉ có hại cho môi trường, ăn mòn và độc hại, ít tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.

Ngoại quan (trạng thái vật lý, màu sắc, v.v.) Chất rắn màu trắng hoặc vàng nhạt.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Ứng dụng sản phẩm

Mùi amin.
ngưỡng ngửi.
Giá trị pH hơi kiềm.
Điểm nóng chảy/điểm đóng băng <30℃.
Điểm sôi ban đầu và phạm vi sôi >380℃.
Điểm chớp cháy >140℃.
Tốc độ bay hơi <1.
Tính dễ cháy (rắn, khí) Không bắt lửa.
Giới hạn cháy trên và dưới hoặc giới hạn nổ.
Áp suất hơi <0,1@27℃.
mật độ hơi.
Mật độ tương đối 0,87.
Độ hòa tan Không tan trong nước.
Hệ số phân chia: n-octanol/nước.
Nhiệt độ tự cháy >400℃.
Nhiệt độ phân hủy >400℃.
Độ nhớt.
Phân loại nguy hiểm của Liên hợp quốc: Loại 6.1 có chứa thuốc.
Số của Liên hợp quốc (UNNO): UN2966.
Tên vận chuyển chính thức: Thioglycol Đóng gói theo dấu: Danh mục đóng gói thuốc: II.
Chất gây ô nhiễm biển (có/không): có.
Phương pháp đóng gói: lon thép không gỉ, thùng polypropylen hoặc thùng polyetylen.
Lưu ý khi vận chuyển: Tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, tránh rơi vỡ, va chạm với vật cứng, sắc nhọn trong quá trình bốc xếp, vận chuyển, khi vận chuyển bằng đường bộ phải tuân thủ đúng lộ trình quy định.
Chất lỏng dễ cháy, có độc nếu nuốt phải, gây tử vong khi tiếp xúc với da, gây kích ứng da, kích ứng mắt nghiêm trọng, có thể gây tổn thương các cơ quan, tiếp xúc lâu dài hoặc lặp đi lặp lại có thể gây tổn thương các cơ quan, độc tính đối với sinh vật thủy sinh không có tác động lâu dài.

[Thận trọng]
● Thùng chứa phải được đóng kín và giữ kín khí. Trong quá trình xếp dỡ và vận chuyển, tránh rơi vỡ và va chạm với vật cứng, sắc nhọn.
● Tránh xa ngọn lửa trần, nguồn nhiệt và chất oxy hóa.
● Tăng cường thông gió trong quá trình vận hành và đeo găng tay cao su chống axit và kiềm và mặt nạ phòng độc có bộ lọc tự mồi.
● Tránh tiếp xúc với mắt và da.

Thông số kỹ thuật sản phẩm

Số CAS: 68603-64-5

MỤC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Vẻ bề ngoài Chất rắn màu trắng hoặc vàng nhạt
Tổng giá trị amin (mg/g) 312-350
Độ tinh khiết (%) >92
Giá trị lodine (g/100g) <3
Tiêu đề (℃) 35-55
Màu sắc (Gard) <5
Độ ẩm (%) <1.0

Loại gói

(1) 25kg/bao, 10mt/fcl.

Hình ảnh gói hàng

pro-25
pro-24

  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi