-
Qxquats BKC80, Dodecyl /Tetradecyl Dimethylbenzyl Ammonium Chloride
Tên thương mại: Qxquats BKC80.
Tên khác: 1227-80M.
Tên hóa học: Dodecyl /tetradecyl dimethylbenzyl ammonium chloride.
Thành phần
CAS-NO
Sự tập trung
Dodecyl/tetradecyl dimethylbenzyl
amoni clorua
139-07-1
78-82%
Metanol
67- 56- 1
14-16%
Isopropanol
67-63-0
4-6%
Thương hiệu tham khảo: Arquad MCB-80.
-
QX-Y12D, Thuốc diệt khuẩn, Laurylamine Dipropylenediamine, CAS 2372-82-9
Tên thương mại: QX-Y12D.
Tên hóa học: Laurylamine dipropylenediamine.
Tên khác: N1-(3-aminopropyl)-N1-dodecylpropane-1,3-diamine.
Số hiệu: 2372-82-9.
Thành phần
CAS-NO
Sự tập trung
N1-(3-aminopropyl)-N1-dodecylpropane-1,3-diamine
2372-82-9
≥95%
Chức năng: Dùng trong diệt khuẩn, xử lý nước.
Thương hiệu tham khảo: Triamine Y-12D.
-
CETRIMONIUM CHLORIDE/Cetrimonium Chloride (QX-1629) SỐ CAS: 112-02-7
QX-1629 là chất hoạt động bề mặt cation có chức năng khử trùng, khử khuẩn, chăm sóc và chống tĩnh điện tuyệt vời. Sản phẩm này chủ yếu được sử dụng làm nguyên liệu chính cho mỹ phẩm, chẳng hạn như dầu xả, dầu dưỡng tóc, v.v.
Thương hiệu tham khảo: QX-1629.
-
Octadecyl Trimethyl Ammonium Chloride/Chất hoạt động bề mặt cation (QX-1831) SỐ CAS: 112-03-8
QX-1831 là chất hoạt động bề mặt cation có chức năng làm mềm, điều hòa, nhũ hóa, chống tĩnh điện và diệt khuẩn tốt.
Thương hiệu tham khảo: QX-1831.